NHÀ CUNG CẤP GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP

CUNG CẤP CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC KỸ THUẬT CAO - CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP, NƯỚC THẢI VỚI CÔNG NGHỆ MỚI NHẤT - XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM PHÈN, NHIỄM MẶN, NƯỚC BIỂN, NƯỚC CỨNG - CÁC HỆ THỐNG MF, UF, NANO, RO, MBR VỚI KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TIÊN TIẾN - THIẾT BỊ TINH CHẾ NƯỚC CÔNG NGHIỆP VÀ GIA DỤNG - NHÀ PHÂN PHỐI CHUYÊN NGHIỆP CÁC VẬT TƯ, VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, MÁY MÓC XỬ LÝ NƯỚC & MÔI TRƯỜNG
phone

Hotline / Zalo

0913 13 1038 - 0919 62 0098 - 0915 12 0098

BST Series

  • BST Series thiết kế theo công nghệ của USA,
  • kết hợp kỹ thuật lọc thẩm thấu ngược,
  • kỹ thuật diệt khuẩn kết hợp của UV và Ozone, tinh lọc 0.2 µm,
  • kết hợp với các kỹ thuật tiền lọc nhiều cấp, khử triệt để tạp chất ô nhiễm.
Số lượng:
+ -

TÍNH NĂNG CƠ BẢN
– Công suất cung cấp 500 – 5.000 L/H
– BSt Series thiết kế theo công nghệ của USA, kết hợp kỹ thuật lọc thẩm thấu ngược, kỹ thuật diệt khuẩn kết hợp của UV và Ozone, tinh lọc 0.2 µm, kết hợp với các kỹ thuật tiền lọc nhiều cấp, khử triệt để tạp chất ô nhiễm
– Qui trình: Điều chỉnh pH → Khử sắt → Khử mùi → Làm mềm → Tinh lọc 5µm → Lọc thẩm thấu ngược → Khử trùng bằng ozone → Tinh lọc than hoạt tính → Tinh lọc 1µm → Khử trùng bằng tia cực tím → Lọc siêu tinh 0.2µm → Chiết rót
– Hệ thống thiết kế hoàn chỉnh với giai đoạn tiền xử lý nhằm giảm tải trọng tạp chất một cách đáng kể, đảm bảo chất lượng thành phầm tuyệt đối ổn định, đồng thời bảo vệ hữu hiệu các màng lọc RO, với hiệu suất khử khoáng 98 – 99%. Cuối giai đoạn RO nước được sục khí Ozone diệt khuẩn lần 1 và bảo quản chống tái nhiễm khi chứa vào bồn trung gian.
– Khâu hoàn thiện sản phẩm sau khí khử khoáng, trước khi chiết rót đóng chai, áp dụng kỹ thuật tinh lọc đa cấp (than hoạt tính, 1µm, diệt khuẩn lần 2 với tia UV và lọc siêu tinh lọc lần cuối đến 0.2µm với lõi lọc chuyên dùng, vì thế nước thành phẩm có độ tinh khiết cao, đạt tiêu chuẩn chất lượng về an toàn vệ sinh.
– Tuy nhiên, đây là qui trình ứng dụng cho nước nguồn cấp đạt tiêu chuẩn hoá lý dùng cho sinh hoạt, nếu không, cần phải trang bị thêm hệ xử lý đầu nguồn, xử lý hoá lý trước khi cấp vào hệ thống.
– Thời gian bảo hành BSt Series: 1 năm (riêng lõi lọc không bảo hành)
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
– Thiết bị trung hòa pH, dùng bơm định lượng USA
– Thiết bị khử sắt, vỏ FRP, sợi thủy tinh – China_chất lượng cao, sử dụng van súc rửa 03 chiều cao cấp – Taiwan, sử dụng nguyên liệu Multi – Japan.
– Thiết bị khử mùi, vỏ FRP, sợi thủy tinh – China_chất lượng cao, sử dụng van súc rửa 03 chiều cao cấp – Taiwan, sử dụng nguyên liệu than hoạt tính – USA.
– Thiết bị làm mềm, vỏ FRP, sợi thủy tinh – China_chất lượng cao, sử dụng van súc rửa 03 chiều cao cấp – Taiwan, sử dụng nguyên liệu làm mềm – EU.
– Hệ thống lọc thẩm thấu ngược (R.O System), thiết bị USA, lắp ráp tại xưởng QUỐC MINH E.C.M
– Hệ tinh lọc gồm 03 thiết bị lọc – US/ Korea
– Thiết bị siêu tinh lọc – Taiwan
– Thiết bị phát tia cực tím (UV System) – Canada
– Máy phát Ozone – Taiwan/Canada
– Hệ thống bơm tăng áp và cao áp – USA/Taiwan
– Hệ thống bảo vệ quá tải, mất pha.
– Hệ thống bảo vệ quá áp, hụt nước kiểm soát thời gian trễ.
– Công tắc dừng khẩn cấp.
– Khung máy vững chắc làm bằng Inox 304, có bánh xe cơ động.

TUỲ CHỌN
– Màng R.O CSM – Korea hoặc GE – Osmonic – USA.
– Vỏ màng R.O bằng Inox hoặc FRP.
– Hệ thống bơm của Italy,USA hoặc Taiwan, China.
– Lõi lọc của Korea hoặc USA.
– Phụ kiện, đường ống liện kết bằng Inox hoặc PVC.
– Thiết bị hiển thị pH hoặc TDS.
– Hệ thống hoá chất xúc rửa bảo vệ màng RO.

THÔNG SỐ TỔNG QUÁT

Áp suất tối đa thiết bị khử mùi (PSI)

35

Khoảng pH cho phép

4.0 – 8.0

Áp suất tối đa thiết bị làm mềm (PSI)

35

Độ cứng tối đa (mg/l CaCO3)

 300

Áp suất tối đa các thiết bị tinh lọc (PSI)

35

Hàm lượng sắt (Fe) tối đa (mg/l)

 5.0

Áp suất tối đa các hệ thống R.O (PSI)

150

Độ đục tối đa (NTU)

1.0

TDS nước nguồn (ppm)

< 500

Chlorine tối đa (ppm)

1.0

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

MODEL

BSt-1000

BSt-1500

BSt-2000

BSt-3000

Lưu lượng (L/H)

1000 ÷ 1200

1450 ÷ 1600

1800 ÷ 2100

2800 ÷ 3200

Nguồn điện

3 phase 220 VAC x 50 Hz

Công suất điện (KW)

Max 3.5

Max 4.5

Max 7.0

Max 8.0

Đường ống vào (inch)

1

1

1

1

Đường ống ra (inch)

1

1

1

1

Hệ

tiền xử lý

Kích thước thiết bị khử sắt (mm)

Φ 336 x 1398

Φ 486 x 1722

Φ 550 x 2064

Φ 626 x 2168

Kích thước thiết bị khử mùi (mm)

Φ 336 x 1398

Φ 486 x 1722

Φ 550 x 2064

Φ 626 x 2168

Kích thước thiết bị làm mềm (mm)

Φ 336 x 1398

Φ 486 x 1722

Φ 550 x 2064

Φ 626 x 2168

Hệ lọc thẩm thấu ngược

Loại màng RO

4040 – CSM

8040 – CSM

4040 – CSM

8040 – CSM

Số lượng màng RO

03

01

06

02

Vỏ màng

4040 SUS 304

8040 FRP

4080 SUS 304

8040 SUS 304

Số lượng vỏ màng

03

01

06

01

Hệ tinh lọc

Thiết bị lọc dùng lõi 5µm

20BB

20BB

MCF20-5

MCF20-5

Thiết bị lọc dùng lõi 1µm

20BB

20BB

MCF20-5

MCF20-5

Thiết bị lọc dùng lõi than hoạt tính

20BB

20BB

MCF20-5

MCF20-5

Hệ diệt khuẩn

Thiết bị diệt khuẩn bằng UV

S12Q-Canada

S12Q-Canada

S24Q-Canada

S24Q-Canada

Thiết bị diệt khuẩn bằng Ozone

400 mg/h

400 mg/h

1 gr/l

2 gr/l

Hệ siêu tinh lọc 0.2 µm

20BB

20BB

MCF20-5

MCF20-5

Hệ thống bơm (HP)

Bơm tăng áp hệ tiền xử lý

1

1

2

2

Bơm tăng áp hệ thấm lọc ngược

1

1

2

2

Bơm tăng áp hệ tinh lọc-diệt khuẩn

½

½

1

1

Bơm cao áp

2

3

4

5.5

Kích thước (m)

 

 

 

 

Trọng lượng tịnh (kg)

 

 

 

 

HỖ TRỢ TƯ VẤN 24H

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về Sản phẩm và các Giải pháp tốt nhất xử lý nước

LIÊN HỆ
phone-call
icon-messeger
icon-zalo
icon-zalo
icon-zalo