NHÀ CUNG CẤP GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP

CUNG CẤP CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC KỸ THUẬT CAO - CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP, NƯỚC THẢI VỚI CÔNG NGHỆ MỚI NHẤT - XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM PHÈN, NHIỄM MẶN, NƯỚC BIỂN, NƯỚC CỨNG - CÁC HỆ THỐNG MF, UF, NANO, RO, MBR VỚI KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TIÊN TIẾN - THIẾT BỊ TINH CHẾ NƯỚC CÔNG NGHIỆP VÀ GIA DỤNG - NHÀ PHÂN PHỐI CHUYÊN NGHIỆP CÁC VẬT TƯ, VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, MÁY MÓC XỬ LÝ NƯỚC & MÔI TRƯỜNG
phone

Hotline / Zalo

0913 13 1038 - 0919 62 0098 - 0915 12 0098

THAN HOẠT TÍNH XUẤT KHẨU

  • Dạng hạt không định hình.
  • Màu đen đặc trưng của than.
  • Không tan trong nước và các dung môi khác
Số lượng:
+ -

ĐẶC ĐIỂM – ỨNG DỤNG
– Hình dạng: Dạng hạt không định hình.
– Màu sắc: Màu đen đặc trưng của than.
– Không tan trong nước và các dung môi khác
– Điểm cháy: > 4500C.
– Khử màu, khử mùi và những tạp chất phi hữu cơ.
ƯU ĐIỂM
– Nhờ vào diện tích bề mặt lớn, cấu trúc xốp vi mô, do đó khả năng hấp phụ cao và sự tương tác bề mặt lớn.
– Với bản chất của độ cứng bên trong hạt tự nhiên, đảm bảo độ bền cơ học cao, hàm lượng tro thấp, chu kỳ tái sinh ít hao hụt, tăng hiệu quả trong quá trình sử dụng.
– Đặc tính hấp phụ được xác định bởi cỡ hạt và phân bố cỡ hạt (từ 4,76mm đến 0,250mm) cỡ hạt nhỏ hơn sẽ làm tăng sự khuyếch tán hấp phụ vào lỗ. Mặt khác, than hoạt tính với diện tích bề mặt lớn, làm tăng áp lực hút các phân tử trong chất khí hoặc chất lỏng. Sự kết hợp giữa những lực hấp dẫn này và những phân tử trong môi trường ảnh hưởng đến sự hấp phụ của các phân tử trên bề mặt than hoạt tính.

THAN HOAT TINH _ VNXK
Download File
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TÊN CHỈ TIÊU TW – 2
4 x 8 mesh 6 x 12 mesh 8 x 20 mesh 8 x 32 mesh 10 x 32 mesh
Kích thước hạt (mm) 2.38 – 4.75 1.40 – 3.35 0.85 – 2.38 0.85 – 1.70 0.50 – 1.70
Chỉ số I-ốt (mg/g) Min 1.000
Độ cứng (%) Min 95
Tỷ trọng (g/l) Max 520 Max 530 Max 550 Max 560 Max 570
Độ ẩm (%) Max 5
Độ tro (%) Max 3
Cỡ hạt (%) Min 90
Qui cách đóng gói 25 kg/bao
TÊN CHỈ TIÊU TW – 4
4 x 8 mesh 6 x 12 mesh 8 x 20 mesh 8 x 32 mesh 10 x 32 mesh
Kích thước hạt (mm) 2.38 – 4.75 1.40 – 3.35 0.85 – 2.38 0.85 – 1.70 0.50 – 1.70
Chỉ số I-ốt (mg/g) Min 850
Độ cứng (%) Min 95
Tỷ trọng (g/l) Max 550 Max 570 Max 600 Max 620 Max 650
Độ ẩm (%) Max 6
Độ tro (%) Max 5
Cỡ hạt (%) Min 90
Qui cách đóng gói 25 kg/bao

HỖ TRỢ TƯ VẤN 24H

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về Sản phẩm và các Giải pháp tốt nhất xử lý nước

LIÊN HỆ
phone-call
icon-messeger
icon-zalo
icon-zalo
icon-zalo