NHÀ CUNG CẤP GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP

CUNG CẤP CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC KỸ THUẬT CAO - CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP, NƯỚC THẢI VỚI CÔNG NGHỆ MỚI NHẤT - XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM PHÈN, NHIỄM MẶN, NƯỚC BIỂN, NƯỚC CỨNG - CÁC HỆ THỐNG MF, UF, NANO, RO, MBR VỚI KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TIÊN TIẾN - THIẾT BỊ TINH CHẾ NƯỚC CÔNG NGHIỆP VÀ GIA DỤNG - NHÀ PHÂN PHỐI CHUYÊN NGHIỆP CÁC VẬT TƯ, VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, MÁY MÓC XỬ LÝ NƯỚC & MÔI TRƯỜNG
phone

Hotline / Zalo

0913 13 1038 - 0919 62 0098 - 0915 12 0098

Nhựa Cation Purolite C100

  • Purolite C-100 là hạt nhựa trao đổi cation acid mạnh,
  • Khả năng trao đổi cao,, khử chủ yếu hàm lượng Canxi và Magiê trong nước_nguyên nhân gây ra độ cứng trong nước.
  • Qui cách đóng gói: 25 lít/bao.
  • Hãng sản xuất : Purolite – Anh
Số lượng:
+ -
  • Dạng ion nguyên thuỷ : Na+
  • Làm mềm, khử kim loại nặng.
  • Dung lượng trao đổi ≥ 2.0 meq/ml
  • Cỡ hạt đều : 0.62 – 0.83mm
Purolite-C100-2021
Download File
TÍNH CHẤT VẬT LÝ & HOÁ HỌC
Dung lượng trao đổi thể tích (meq/ml) Min 2.0
Ion trao đổi Na+
Nhóm chức R – SO3­
Tỷ trọng (g/l) 850
Kích thước hạt (qua sàng), mesh
– Tiêu chuẩn Anh
– Tiêu chuẩn Mỹ
14 – 52
16 – 50
Kích thước hạt
– Hạt kích thước <0,3mm
– Hạt kích thước >1,18mm
– Kích thước hiệu quả mm
0,3÷1,2 mm
1%
5%
0,62 – 0,83
Dung lượng trao đổi, dạng Na+
– Thể tích ẩm, ep/l
– Khối lượng khô, eq/kg
2.0
4.5
Độ thay đổi thể tích (Na+ -> H+) (%) Max. 5
Hình dạng bên ngoài Hạt nhỏ, hình cầu, trong, màu tối.
CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN HÀNH
Khoảng pH làm việc 6 ÷ 10
Nhiệt độ làm việc (0C) H+ ≤ 120
Na+ ≤ 150
Tổng lượng trao đổi làm việc (250C) (meq/l_wet) ≥ 1000
Nồng độ dung dịch tái sinh NaCl (%) 8 ÷ 20
Lượng tiêu hoà dung dịch tái sinh 60 ÷ 320
Lưu tốc tái sinh(m/h) 4 ÷ 6
Thời gian tái sinh (phút) 15 ÷ 60
Lưu tốc rửa (m/h) 7 ÷ 12
Thời gian rửa (phút) 30

HỖ TRỢ TƯ VẤN 24H

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về Sản phẩm và các Giải pháp tốt nhất xử lý nước

LIÊN HỆ
phone-call
icon-messeger
icon-zalo
icon-zalo
icon-zalo