1. Giới thiệu:
– Sản xuất tại Ấn Độ.
– Công dụng: chất keo tụ dùng trong xử lý nước và nước thải.
– Thành phần hóa học cơ bản: polyaluminium chloride, có thêm chất khử trùng gốc clorin.
2. Ưu điểm :
– Hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất (dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
– Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng.
– Giảm thể tích bùn.
– Tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sau lọc.
– Không bị chảy nước hay vón cục sau khi mở bao bì.
3. Hướng dẫn sử dụng :
– Pha chế thành dung dịch 5 – 10% và châm vào nước nguồn cần xử lý.
– Liều lượng dùng xử lý nước mặt: 1 – 10 g/m3 PAC tùy theo độ đục của nước thô.
– Liều lượng dùng xử lý nước thải (nhà máy giấy, dệt nhuộm, chế biến thủy hải sản, thực phẩm, lò mổ gia súc, nước thải sinh hoạt,…): 20 – 200 g/m3 tùy theo hàm lượng chất lơ lửng và tính chất của nước thải.
Đặc tính kỹ thuật :
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
Màu sắc |
|
Bột màu trắng |
Tỷ trọng |
tấn/m3 |
0,90 – 0,95 |
Độ kiềm |
% |
58 ± 2 |
Al2O3 |
% |
30 ± 1 |
Cl– |
% |
23 ± 1 |
pH (dung dịch 10%) |
|
4,2 – 4,4 |
Các kim loại nặng |
|
trong tiêu chuẩn cho phép |
Đóng gói: bao 25kg |
Điều kiện bảo quản: trong bao bì thành phẩm, để nơi khô, thoáng mát. |