NHÀ CUNG CẤP GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP

CUNG CẤP CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC KỸ THUẬT CAO - CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP, NƯỚC THẢI VỚI CÔNG NGHỆ MỚI NHẤT - XỬ LÝ NƯỚC NHIỄM PHÈN, NHIỄM MẶN, NƯỚC BIỂN, NƯỚC CỨNG - CÁC HỆ THỐNG MF, UF, NANO, RO, MBR VỚI KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN TIÊN TIẾN - THIẾT BỊ TINH CHẾ NƯỚC CÔNG NGHIỆP VÀ GIA DỤNG - NHÀ PHÂN PHỐI CHUYÊN NGHIỆP CÁC VẬT TƯ, VẬT LIỆU, THIẾT BỊ, MÁY MÓC XỬ LÝ NƯỚC & MÔI TRƯỜNG
phone

Hotline / Zalo

0913 13 1038 - 0919 62 0098 - 0915 12 0098

POLY ALUMINIUM CHLORIDE (PAC 31%)

  • Công thức: [Al2(OH)nCl6-nXH2O]m
  • Xuất xứ: Trung Quốc
  • Đóng gói: 25 kg/bao
Số lượng:
+ -

1.GIỚI THIỆU
– Công dụng: chất keo tụ dùng trong xử lý nước và nước thải
– Thành phần hóa học cơ bản: Poly Aluminium Chloride, có thêm chất khử trùng gốc Chlorin.

2. ƯU ĐIỂM
– Hạn chế việc điều chỉnh pH nước nguồn như các loại phèn hiện đang sử dụng, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất (dùng để tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
– Liều lượng sử dụng thấp, bông cặn to dễ lắng.
– Giảm thể tích bùn.
– Tăng độ trong của nước sau lắng, kéo dài chu kỳ lọc và tăng chất lượng nước sau lọc.
– Không bị chảy nước hay vón cục sau khi mở bao bì.
– Sử dụng tốt nhất khi kết hợp với vichemfloc 62424.
– Có khả năng tuyển nổi cao.
– Dùng tốt cho nước cấp.
– Có khả năng hấp thụ màu nên đạt hiệu quả cao trong xử lý nước có độ màu cao như: dệt nhuộm, giấy …
– Hàm lượng sử dụng ít nên lượng cặn thải ra ít hơn.
– Có thành phần oxit nhôm cao (30 – 31%).
– Có tính axit yếu nên tránh làm ăn mòn thiết bị và ít làm giảm pH của nước.
– Là dạng cao phân tử nên khả năng tạo bông cao hơn và lượng polymer sử dụng sẽ ít hơn.
a) Xử lý nước cấp:
– PAC có tác dụng tách các tạp chất lơ lửng gây ra độ đục của nước, làm trong nước.
– Trợ lắng cho các bông hydroxit.
– Không độc, ít làm giảm pH của nước, thích hợp cho xử lý nước cấp.
b) Xử lý nước thải:
– Dùng trước bể lắng đợt 1 để tách những tạp chất lơ lửng, hấp phụ màu, vử than, khói muộn than khi hấp phụ khí thải
– Xử lý nước tuần hoàn trong các khâu sản xuất.
– Có hiệu quả cao trong xử lý nguồn nước
3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
– Pha chế thành dung tích 5 – 10% và châm vào nước nguồn cần xử lý.
– Liều lượng dùng xử lý nước mềm: 1 – 10 g/m3 PAC tùy theo độ đục của nước thô.
– Liều lượng dùng xử lý nước thải (nhà máy giấy, dệt nhuộm, chế biến thủy hải sản, thực phẩm, lò mổ gia súc, nước thải sinh hoạt…): 20 – 200 g/m3 tùy theo hàm lượng chất lơ lửng và tính chất của nước thải
4. BẢO QUẢN
– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Các chỉ tiêu kỹ thuật

Chủng loại

Loại dung cho xử lý nước sinh hoạt

Loại dung cho xử lý nước thải

Dạng dung dịch

Dạng bột

Dạng dung dịch

Dạng bột

Loại 1

Loại 2

Loại 1

Loại 2

(AL2O3)%≥

10.0

10.0

30.0

28.0

10.0

27.0

(Basicity)%

40-85

40-85

40-90

40-90

40-90

40-90

(Relative density) (20℃)/(g/cm3) ≥

1.15

1.15

1.15

(Insoluble substance)%≤

0.1

0.3

0.3

1.0

0.5

1.5

PH(1%water solution)

3.5-5.0

3.5-5.0

3.5-5.0

3.5-5.0

3.5-5.0

3.5-5.0

(Ammoniacal Nitrogen)%≤

0.01

0.01

(As)% ≤

0.0001

0.0002

(Pb)% ≤

0.0005

0.001

(Cd)% ≤

0.0001

0.0002

(Hg)% ≤

0.00001

0.00001

(Cr6)% ≤

0.0005

0.0005

HỖ TRỢ TƯ VẤN 24H

Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về Sản phẩm và các Giải pháp tốt nhất xử lý nước

LIÊN HỆ
phone-call
icon-messeger
icon-zalo
icon-zalo
icon-zalo