Hotline / Zalo
0913 13 1038 - 0919 62 0098 - 0915 12 0098Giống hoàn toàn với model MDI-H Series, nhưng vận hành đơn giản hơn bằng cách xoay tay van nhiều ngã.
NHÀ CUNG CẤP GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC CHUYÊN NGHIỆP
MDI-M Series
Giống hoàn toàn với model MDI-H Series, nhưng vận hành đơn giản hơn bằng cách xoay tay van nhiều ngã.
CHỨC NĂNG
– Công suất : 1.5m3/h đến 3.5m3/h
– Giống hoàn toàn với model MDI-H Series, nhưng vận hành đơn giản hơn bằng cách xoay tay van nhiều ngã.
– Hệ thống đường ống, van kết nối theo tiêu chuẩn, dễ dàng kết nối vào mạng nước đang sử dụng.
– Điều khiển vận hành đơn giản, tự động hóa dễ dàng.
– Thời gian bảo hành MDI-H Series: 1 năm
CÁC THIẾT BỊ CHÍNH
– 01 thiết bị xử lý dạng áp lực, vỏ sợi thuỷ tinh FRP
– Vật liệu Multi – AUSTRALIA/USA
– Van tay nhiều cửa – Taiwan
– Đồng hồ đo áp lực – UK
– Phụ kiện, đường ống PVC cao cấp
TÙY CHỌN
– Bơm tăng áp nếu nước nguồn có áp lực thấp
– Hệ định lượng pH đầu nguồn : tạo điều kiện tốt nhất cho quá trình khử sắt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
||||||
Áp suất vận hành nhỏ nhất (PSI) |
15 |
pH |
6.5 – 8.5 |
|||
Áp suất vận hành tối đa (PSI) |
35 |
Độ cứng tối đa (mgCaCO3/l) |
300 |
|||
Hàm lượng sắt tối đa (mg/l) |
30 |
Hàm lượng TDS tối đa (ppm) |
1000 |
|||
Hàm lượng Mn tối đa (mg/l) |
0.5 |
Độ đục, độ màu |
Theo QCVN |
|||
MODEL |
MDI-M1750 |
MDI-M2250 |
MDI-M2850 |
|||
Lưu lượng (L/H) |
Nhỏ nhất |
1750 |
2250 |
2850 |
||
Lớn nhất |
2000 |
2500 |
3200 |
|||
Kích thước thiết bị chính (mm) |
Model FRP |
1465 |
1665 |
1865 |
||
Đường kính |
Φ 355 |
Φ 400 |
Φ 450 |
|||
Chiều cao |
1670 |
1670 |
1670 |
|||
Đường ống kết nối vào mạng (mm) |
Inlet |
Φ 34 |
Φ 34 |
Φ 34 |
||
Outlet |
Φ 34 |
Φ 34 |
Φ 34 |
|||
Bơm tăng áp (HP) |
Tùy chọn |
|||||
Kích thước tổng thể (mm) |
Chiều dài |
500 |
550 |
600 |
||
Chiều rộng |
370 |
420 |
490 |
|||
Chiều cao |
1850 |
1850 |
1950 |
|||
Khối lượng tịnh (kg) |
|
|
|
|||
HỖ TRỢ TƯ VẤN 24H
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về Sản phẩm và các Giải pháp tốt nhất xử lý nước
LIÊN HỆ